umbrage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

umbrage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm umbrage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của umbrage.

Từ điển Anh Việt

  • umbrage

    /'ʌmbridʤ/

    * danh từ

    (thơ ca) bóng cây, bóng râm

    cảm tưởng bị coi khinh, cảm tưởng bị làm nhục; sự mếch lòng

    to take umbrage: mếch lòng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • umbrage

    a feeling of anger caused by being offended

    he took offence at my question

    Synonyms: offense, offence