two-timer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
two-timer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm two-timer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của two-timer.
Từ điển Anh Việt
two-timer
* danh từ
người (vợ hay chồng) cắm sừng người kia
Từ điển Anh Anh - Wordnet
two-timer
someone who deceives a lover or spouse by carrying on a sexual relationship with somebody else
Similar:
double-crosser: a person who says one thing and does another
Synonyms: double-dealer, betrayer, traitor