tongue-in-cheek nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tongue-in-cheek nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tongue-in-cheek giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tongue-in-cheek.
Từ điển Anh Việt
tongue-in-cheek
* tính từ
không nghiêm túc, mỉa mai, hay đùa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tongue-in-cheek
Similar:
bantering: cleverly amusing in tone
a bantering tone
facetious remarks
tongue-in-cheek advice
Synonyms: facetious
banteringly: in a bantering fashion
he spoke to her banteringly
facetiously: not seriously
I meant it facetiously
Synonyms: jokingly