temperament nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

temperament nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm temperament giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của temperament.

Từ điển Anh Việt

  • temperament

    /'tempərəmənt/

    * danh từ

    khí chất, tính khí, tính

    an artistic temperament: tính nghệ sĩ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • temperament

    * kỹ thuật

    y học:

    khí chất, tính khí

    xây dựng:

    tính khí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • temperament

    excessive emotionalism or irritability and excitability (especially when displayed openly)

    an adjustment of the intervals (as in tuning a keyboard instrument) so that the scale can be used to play in different keys

    Similar:

    disposition: your usual mood

    he has a happy disposition