sympathy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sympathy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sympathy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sympathy.

Từ điển Anh Việt

  • sympathy

    /'simpəθi/

    * danh từ

    sự thông cảm; sự đồng tình

    to enjoy the sympathy of somebody: được sự đồng tình của ai

    sự thương cảm; mối thương cảm

    to feel sympathy for somebody: thương cảm ai

    sự đồng ý

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sympathy

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    thông cảm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sympathy

    an inclination to support or be loyal to or to agree with an opinion

    his sympathies were always with the underdog

    I knew I could count on his understanding

    Synonyms: understanding

    sharing the feelings of others (especially feelings of sorrow or anguish)

    Synonyms: fellow feeling

    a relation of affinity or harmony between people; whatever affects one correspondingly affects the other

    the two of them were in close sympathy