syllabus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
syllabus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm syllabus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của syllabus.
Từ điển Anh Việt
syllabus
/'siləbəs/
* danh từ, số nhiều syllabuses, syllabi
đề cương bài giảng; đề cương khoá học
kế hoạch học tập
Từ điển Anh Anh - Wordnet
syllabus
Similar:
course of study: an integrated course of academic studies
he was admitted to a new program at the university
Synonyms: program, programme, curriculum