studious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
studious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm studious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của studious.
Từ điển Anh Việt
studious
/'stju:djəs/
* tính từ
chăm học, siêng học
chăm lo, sốt sắng
studious to do something: chăm lo làm việc gì
cẩn trọng, có suy nghĩ
cố tình, cố ý
Từ điển Anh Anh - Wordnet
studious
marked by care and effort
made a studious attempt to fix the television set
Similar:
bookish: characterized by diligent study and fondness for reading
a bookish farmer who always had a book in his pocket
a quiet studious child