stopgap nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stopgap nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stopgap giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stopgap.

Từ điển Anh Việt

  • stopgap

    /'stɔpgæp/

    * danh từ

    sự thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống (nghĩa bóng)

    người thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống; vật thay thế tạm thời; vật lấp chỗ trống

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stopgap

    Similar:

    makeshift: something contrived to meet an urgent need or emergency

    Synonyms: make-do