statesman nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
statesman nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm statesman giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của statesman.
Từ điển Anh Việt
statesman
/'steitsmən/
* danh từ
chính khách
nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; chính khách có tài (trong việc quản lý nhà nước)
địa chủ nhỏ có lao động (mở miền Bắc Anh)
elderly statesman
nhà chính trị lão thành
chuyên gia có uy tín lớn (của một tổ chức)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
statesman
a man who is a respected leader in national or international affairs
Synonyms: solon, national leader