statesmanly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

statesmanly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm statesmanly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của statesmanly.

Từ điển Anh Việt

  • statesmanly

    /'steitsmənlaik/ (statesmanly) /'steitsmənli/

    * tính từ

    có vẻ chính khách

    như một nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; có tài quản lý nhà nước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • statesmanly

    Similar:

    statesmanlike: marked by the qualities of or befitting a statesman

    a man of statesmanlike judgment

    a statesmanlike solution of the present perplexities"-V.L.Parrington

    Antonyms: unstatesmanlike