stamper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stamper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stamper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stamper.

Từ điển Anh Việt

  • stamper

    /'stæpmə/

    * danh từ

    người đóng dấu vào tem (ở nhà bưu điện)

    người đóng dấu (vào kim loại...)

    máy nghiền quặng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stamper

    * kinh tế

    máy dán nhãn

    * kỹ thuật

    bàn rèn

    búa đầm

    khuôn ép trồi

    người đóng dấu

    máy đóng dấu

    mũi đột

    sự khuôn dập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stamper

    a workman whose job is to form or cut out by applying a mold or die (either by hand or by operating a stamping machine)

    someone who walks with a heavy noisy gait or who stamps on the ground

    Synonyms: stomper, tramper, trampler

    Similar:

    stamping machine: a power tool that stamps

    a metal stamper