spoliation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spoliation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spoliation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spoliation.
Từ điển Anh Việt
spoliation
/,spouli'eiʃn/
* danh từ
sự cướp đoạt, sự cướp phá (tàu của một nước trung lập)
(nghĩa bóng) sự tống tiền
(pháp lý) sự huỷ; sự sửa đổi, sự cắt xén (tài liệu, để khỏi bị dùng làm tang chứng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spoliation
(law) the intentional destruction of a document or an alteration of it that destroys its value as evidence
Similar:
spoil: the act of stripping and taking by force
Synonyms: spoilation, despoilation, despoilment, despoliation