spokesperson nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spokesperson nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spokesperson giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spokesperson.
Từ điển Anh Việt
spokesperson
* danh từ
người nói hoặc được chọn để nói (thay mặt cho một nhóm); người phát ngôn (cả nam lẫn nữ)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spokesperson
an advocate who represents someone else's policy or purpose
the meeting was attended by spokespersons for all the major organs of government
Synonyms: interpreter, representative, voice