spectacle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spectacle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spectacle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spectacle.
Từ điển Anh Việt
spectacle
/'spektəkl/
* danh từ
cảnh tượng, quang cảnh
a charming spectacle: một cảnh đẹp
to make a spectacle of oneself: dở trò dơ dáng dại hình, làm trò cười cho thiên hạ; tự mình bêu riếu mình
sự trình diễn, sự biểu diễn
(số nhiều) kính (đeo mắt) ((cũng) pair of spectacles)
to put on one's spectacles: đeo kính
to see everything through rose-coloured spectacles
(xem) rose-coloured
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spectacle
something or someone seen (especially a notable or unusual sight)
the tragic spectacle of cripples trying to escape
an elaborate and remarkable display on a lavish scale
a blunder that makes you look ridiculous; used in the phrase `make a spectacle of' yourself