spartan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
spartan
/'spɑ:tən/
* tính từ
(thuộc) Xpác-tơ
như người Xpác-tơ (can đảm, anh dũng, bền bỉ, khắc khổ, có ý thức kỷ luật cao, chiến đấu giỏi)
* danh từ
người Xpác-tơ
người có những đức tính như người Xpác-tơ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spartan
a resident of Sparta
of or relating to or characteristic of Sparta or its people
resolute in the face of pain or danger or adversity
spartan courage
Similar:
severe: unsparing and uncompromising in discipline or judgment
a parent severe to the pitch of hostility"- H.G.Wells
a hefty six-footer with a rather severe mien
a strict disciplinarian
a Spartan upbringing
ascetic: practicing great self-denial
Be systematically ascetic...do...something for no other reason than that you would rather not do it"- William James
a desert nomad's austere life
a spartan diet
a spartan existence