spade nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spade nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spade giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spade.
Từ điển Anh Việt
spade
/speid/
* danh từ
(đánh bài) con pích
cái mai, cái thuổng
dao lạng mỡ cá voi
(quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo
to call a spade a spade
nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo, nói trắng
* ngoại động từ
đào bằng mai
lặng mỡ (cá voi)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
spade
* kinh tế
dao lạng mỡ cá voi
* kỹ thuật
cái mai
con pích
mai
xẻng
xây dựng:
đào đất (bằng mai)
xúc bằng xẻng (bê tông)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spade
a playing card in the major suit that has one or more black figures on it
she led a low spade
spades were trumps
a sturdy hand shovel that can be pushed into the earth with the foot
dig (up) with a spade
I spade compost into the flower beds
Similar:
nigger: (ethnic slur) extremely offensive name for a Black person
only a Black can call another Black a nigga