spacing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spacing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spacing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spacing.

Từ điển Anh Việt

  • spacing

    /'speisiɳ/

    * danh từ

    sự để cách (ở máy chữ)

  • spacing

    (máy tính) xếp đặt, phana bố

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • spacing

    * kinh tế

    khoảng cách (giữa các dòng trên bản đánh máy)

    sự để cách

    sự xếp đặt

    * kỹ thuật

    bước

    bước răng (mũi doa)

    độ chặt

    độ gián cách hạt (đá mài)

    giãn cách

    giãn cách dòng

    khoảng cách

    khoảng tách (giữa các phương tiện)

    phân bố

    sự sắp đặt

    tầm nhìn thấy

    tầm nhìn xa

    xếp đặt

    xây dựng:

    bước (cột)

    khẩu độ (ngang)

    cơ khí & công trình:

    bước (răng)

    điện lạnh:

    gián cách

    toán & tin:

    giãn cách từ

    sự cách hàng

    sự giãn cách

    sự tạo giãn cách

    sự tạo khoảng (cách)

    vật lý:

    hằng số mạng (tinh thể)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spacing

    the time between occurrences of a repeating event

    some women do not control the spacing of their children

    the property possessed by an array of things that have space between them

    Synonyms: spatial arrangement

    Similar:

    space: place at intervals

    Space the interviews so that you have some time between the different candidates