so-so nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

so-so nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm so-so giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của so-so.

Từ điển Anh Việt

  • so-so

    /'sousou/

    * tính từ & phó từ

    vừa vừa, tàm tạm, đại khái; phải chăng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • so-so

    Similar:

    indifferent: being neither good nor bad

    an indifferent performance

    a gifted painter but an indifferent actor

    her work at the office is passable

    a so-so golfer

    feeling only so-so

    prepared a tolerable dinner

    a tolerable working knowledge of French

    acceptably: in an acceptable (but not outstanding) manner

    she plays tennis tolerably

    Synonyms: tolerably

    Antonyms: unacceptably, intolerably