single-handed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
single-handed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm single-handed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của single-handed.
Từ điển Anh Việt
single-handed
/'siɳgl'hændid/
* tính từ
một mình, đơn thương độc mã
single-handed efforts: những cố gắng của riêng bản thân
* phó từ
một mình, đơn thương độc mã
this cannot be done single-handed: việc này không thể làm một mình được
một tay
to play single-handed: đánh một tay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
single-handed
unsupported by other people
Synonyms: unassisted, unbacked
without help from others
a single-handed accomplishment
without assistance
I built this house single-handedly
Synonyms: single-handedly