silliness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
silliness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silliness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silliness.
Từ điển Anh Việt
silliness
/'silinis/
* danh từ
tính ngờ nghệch, tính ngớ ngẩn, tính khờ dại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
silliness
Similar:
absurdity: a ludicrous folly
the crowd laughed at the absurdity of the clown's behavior
Synonyms: fatuity, fatuousness
giddiness: an impulsive scatterbrained manner