shorn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
shorn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shorn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shorn.
Từ điển Anh Việt
shorn
/ʃiə/
* danh từ
kéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự xén (lông cừu...)
a sheep of three shears: con cừu đã được xén lông ba lần
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lông cừu xén ra
(kỹ thuật) sự trượt, sự dịch chuyển
(số nhiều) (như) sheers
* động từ sheared, (từ cổ,nghĩa cổ) shore; shorn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sheared
cắt, chặt (bằng kiếm, dao, kéo...)
to shear through something: cắt đứt vật gì
the plane sheared through the clouds: chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây
xén, cắt, hớt
to shear sheep: xén lông cừu
bị biến dạng, bị méo mó, bị đứt gãy (vật liệu...); làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy
(nghĩa bóng) tước, lấy mất
to be shorn of glory: bị tướt hết vinh quang;
to come home shorn: về nhà trần như nhộng