shepherd nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shepherd nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shepherd giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shepherd.

Từ điển Anh Việt

  • shepherd

    /'ʃepəd/

    * danh từ

    người chăn cừu

    người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn

    linh mục, mục sư

    the good Shepherd: Chúa

    * ngoại động từ

    chăn (cừu)

    trông nom săn sóc; hướng dẫn

    xua, dẫn, đuổi (một đám đông)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shepherd

    a clergyman who watches over a group of people

    watch over like a shepherd, as a teacher of her pupils

    tend as a shepherd, as of sheep or goats

    Similar:

    sheepherder: a herder of sheep (on an open range); someone who keeps the sheep together in a flock

    Synonyms: sheepman