sharply nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sharply
* phó từ
sắt, nhọn, bén
rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc )
lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
cao (về âm thanh, nhạc cụ )
thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
chỉ trích gay gắt
ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
điếc, không kêu diện, chải chuốt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sharply
in a well delineated manner
the new style of Minoan pottery was sharply defined
Synonyms: crisply
changing suddenly in direction and degree
the road twists sharply after the light
turn sharp left here
the visor was acutely peaked
her shoes had acutely pointed toes
Similar:
aggressively: in an aggressive manner
she was being sharply questioned
precipitously: very suddenly and to a great degree
conditions that precipitously increase the birthrate
prices rose sharply