shake-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
shake-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shake-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shake-up.
Từ điển Anh Việt
shake-up
/ʃeik'ʌp/
* danh từ
cú thúc (để ra khỏi tình trạng lề mề trì trệ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cải tổ (chính phủ...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
shake-up
Similar:
reorganization: the imposition of a new organization; organizing differently (often involving extensive and drastic changes)
a committee was appointed to oversee the reorganization of the curriculum
top officials were forced out in the cabinet shakeup
Synonyms: reorganisation, shakeup