setter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

setter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm setter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của setter.

Từ điển Anh Việt

  • setter

    /'setə/

    * danh từ

    người đặt, người dựng lên

    a setter of rules: người đặt ra những luật lệ

    chó săn lông xù

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • setter

    * kỹ thuật

    cơ cấu điều chỉnh

    sự rẽ ca

    cơ khí & công trình:

    cơ cấu định vị

    sự mở lưỡi cưa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • setter

    a long-haired dog formerly trained to crouch on finding game but now to point

    Similar:

    compositor: one who sets written material into type

    Synonyms: typesetter, typographer