seriously nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
seriously nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm seriously giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của seriously.
Từ điển Anh Việt
seriously
/'siəriəsli/
* phó từ
đứng đắn, nghiêm trang
nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
thật sự, không đùa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
seriously
in a serious manner
talking earnestly with his son
she started studying snakes in earnest
a play dealing seriously with the question of divorce
Synonyms: earnestly, in earnest
Similar:
badly: to a severe or serious degree
fingers so badly frozen they had to be amputated
badly injured
a severely impaired heart
is gravely ill
was seriously ill