serene nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

serene nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm serene giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của serene.

Từ điển Anh Việt

  • serene

    /si'ri:n/

    * tính từ

    trong, sáng sủa, quang tạnh (trời)

    yên lặng, không sóng gió (biển)

    trầm lặng; thanh bình, thanh thản

    a serene life: cuộc sống thanh bình

    (Serene) Ngài, Đức, Tướng công (tiếng tôn xưng)

    His Serene Highness: thưa Tướng công

    all serene

    (từ lóng) ừ, được, phải

    * danh từ

    vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh

    vùng biển lặng

    * ngoại động từ

    (thơ ca) làm quang

    làm yên lặng

    làm mất cau có

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • serene

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    thanh thản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • serene

    completely clear and fine

    serene skies and a bright blue sea

    Similar:

    calm: not agitated; without losing self-possession

    spoke in a calm voice

    remained calm throughout the uproar

    he remained serene in the midst of turbulence

    a serene expression on her face

    she became more tranquil

    tranquil life in the country

    Synonyms: unagitated, tranquil