sentience nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sentience nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sentience giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sentience.

Từ điển Anh Việt

  • sentience

    /'senʃəns/ (sentiency) /'senʃənsi/

    * danh từ

    khả năng cảm giác, khả năng tri giác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sentience

    the readiness to perceive sensations; elementary or undifferentiated consciousness

    gave sentience to slugs and newts"- Richard Eberhart

    Antonyms: insentience

    Similar:

    awareness: state of elementary or undifferentiated consciousness

    the crash intruded on his awareness

    sense: the faculty through which the external world is apprehended

    in the dark he had to depend on touch and on his senses of smell and hearing

    Synonyms: sensation, sentiency, sensory faculty