sententious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sententious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sententious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sententious.

Từ điển Anh Việt

  • sententious

    /sen'tenʃəs/

    * tính từ

    có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn

    trang trọng giả tạo (văn phong)

    lên mặt dạy đời (người, giọng nói...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sententious

    abounding in or given to pompous or aphoristic moralizing

    too often the significant episode deteriorates into sententious conversation"- Kathleen Barnes

    Similar:

    pithy: concise and full of meaning

    welcomed her pithy comments

    the peculiarly sardonic and sententious style in which Don Luis composed his epigrams"- Hervey Allen