scruple nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scruple nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scruple giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scruple.

Từ điển Anh Việt

  • scruple

    /'skru:pl/

    * danh từ

    sự đắn đo, sự ngại ngùng; tính quá thận trọng

    man of no scruples: người bừa bãi, người bất chấp luân thường đoạ lý

    Xcrup (đơn vị trọng lượng khoảng 1, 3 g)

    số lượng rất ít, số lượng không đáng kể)

    to have scruples about doing something

    to make scruple to do something

    ngại ngùng không muốn làm việc gì

    to make no scruple to do something

    làm ngay việc gì không chút do dự ngại ngùng

    * động từ

    đắn đo, ngại ngùng, quá thận trọng

    to scruple to do something: ngại ngùng không muốn làm việc gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scruple

    a unit of apothecary weight equal to 20 grains

    uneasiness about the fitness of an action

    Synonyms: qualm, misgiving

    an ethical or moral principle that inhibits action

    hesitate on moral grounds

    The man scrupled to perjure himself

    raise scruples

    He lied and did not even scruple about it

    have doubts about