satisfaction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
satisfaction
/,sætis'fækʃn/
* danh từ
sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn
to give someone satisfaction: làm cho ai vừa lòng
he can't prove it to my satisfaction: anh ấy không thể chứng minh điều đó cho tôi vừa lòng
sự trả nợ; sự làm tròn nhiệm vụ
(tôn giáo) sự chuộc tội (của Chúa)
dịp rửa thù (bằng đầu kiếm...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
satisfaction
* kinh tế
sự đáp ứng
sự đền đáp
sự mãn ý
sự thỏa mãn
sự vừa ý
thỏa mãn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
satisfaction
the contentment one feels when one has fulfilled a desire, need, or expectation
the chef tasted the sauce with great satisfaction
Antonyms: dissatisfaction
(law) the payment of a debt or fulfillment of an obligation
the full and final satisfaction of the claim
act of fulfilling a desire or need or appetite
the satisfaction of their demand for better services
Similar:
gratification: state of being gratified or satisfied
dull repetitious work gives no gratification
to my immense gratification he arrived on time
atonement: compensation for a wrong
we were unable to get satisfaction from the local store
Synonyms: expiation