gratification nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gratification nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gratification giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gratification.

Từ điển Anh Việt

  • gratification

    /,grætifi'keiʃn/

    * danh từ

    sự ban thưởng

    sự hài lòng, sự vừa lòng

    I have the gratification of knowing that you have fulfilled your duty: tôi lấy làm hài lòng được biết anh đã hoàn thành nhiệm vụ

    tiền thù lao

    tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gratification

    state of being gratified or satisfied

    dull repetitious work gives no gratification

    to my immense gratification he arrived on time

    Synonyms: satisfaction

    the act or an instance of satisfying