sandbag nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sandbag nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sandbag giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sandbag.
Từ điển Anh Việt
sandbag
/'sændbæg/
* ngoại động từ
xếp túi cát làm công sự
chặn (cửa sổ) bằng túi cát, bịt (lỗ hở) bằng túi cát
đánh quỵ bằng túi cát
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sandbag
* kinh tế
chặn bằng bao cát
chiến thuật trùng trình
* kỹ thuật
xây dựng:
bao cát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sandbag
a bag filled with sand; used as a weapon or to build walls or as ballast
treat harshly or unfairly
hit something or somebody as if with a sandbag
Synonyms: stun
downplay one's ability (towards others) in a game in order to deceive, as in gambling
protect or strengthen with sandbags; stop up
The residents sandbagged the beach front
Similar:
dragoon: compel by coercion, threats, or crude means
They sandbagged him to make dinner for everyone
Synonyms: railroad