dragoon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dragoon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dragoon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dragoon.

Từ điển Anh Việt

  • dragoon

    /drə'gu:n/ (dragon) /drə'gu:n/

    * danh từ

    (quân sự) kỵ binh

    người hung dữ

    (động vật học) bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragon)

    * ngoại động từ

    đàn áp, khủng bố (bằng kỵ binh)

    bức hiếp (ai phải làm gì)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dragoon

    a member of a European military unit formerly composed of heavily armed cavalrymen

    compel by coercion, threats, or crude means

    They sandbagged him to make dinner for everyone

    Synonyms: sandbag, railroad

    subjugate by imposing troops