salon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
salon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm salon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của salon.
Từ điển Anh Việt
salon
/'sælʤ:ɳ/
* danh từ
phòng tiếp khách
(the salon) cuộc triển lãm tranh hằng năm (của các nghệ sĩ ở Pa-ri)
cuộc họp mặt nghệ sĩ (ở nhà một nhân vật nổi danh)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
salon
gallery where works of art can be displayed
a shop where hairdressers and beauticians work
Synonyms: beauty salon, beauty parlor, beauty parlour, beauty shop
elegant sitting room where guests are received