salamander nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

salamander nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm salamander giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của salamander.

Từ điển Anh Việt

  • salamander

    /'sælə,mændə/

    * danh từ

    con rồng lửa

    người chịu sức nóng

    (động vật học) con kỳ giông

    người lính hiếu chiến

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • salamander

    * kỹ thuật

    bướu lò

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • salamander

    any of various typically terrestrial amphibians that resemble lizards and that return to water only to breed

    reptilian creature supposed to live in fire

    Similar:

    poker: fire iron consisting of a metal rod with a handle; used to stir a fire

    Synonyms: stove poker, fire hook