rebellious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
rebellious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rebellious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rebellious.
Từ điển Anh Việt
rebellious
/ri'beljəs/
* tính từ
nổi loạn, phiến loạn
chống đối, hay chống đối
a rebellious act: một hành vi chống đối
bất trị, khó trị (người, bệnh...)
my rebellious locks: (thân mật) những mớ tóc bất trị của tôi (chải mấy cũng cứ rủ xuống hoặc dựng đứng lên)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rebellious
resisting control or authority
temperamentally rebellious
a rebellious crew
participating in organized resistance to a constituted government
the rebelling confederacy
Similar:
disaffected: discontented as toward authority
Synonyms: ill-affected, malcontent