rampant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rampant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rampant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rampant.

Từ điển Anh Việt

  • rampant

    /'ræmpənt/

    * tính từ

    chồm đứng lên

    a lion rampant: con sư tử chồm đứng lên (hình trên huy hiệu)

    hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích

    um tùm, rậm rạp

    rampant weeds: cỏ dại mọc um tùm

    lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...)

    (kiến trúc) thoai thoải, dốc thoai thoải

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rampant

    * kỹ thuật

    dốc thoải

    lan can

    vòm thoải

    xây dựng:

    kiểu vòm lệch

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rampant

    unrestrained and violent

    rampant aggression

    rearing on left hind leg with forelegs elevated and head usually in profile

    a lion rampant

    Synonyms: rearing

    (of a plant) having a lush and unchecked growth

    a rampant growth of weeds