radiator nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

radiator nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm radiator giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của radiator.

Từ điển Anh Việt

  • radiator

    /'reidieitə/

    * danh từ

    vật bức xạ

    lò sưởi

    (kỹ thuật) bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô...)

    (rađiô) lá toả nhiệt; cái bức xạ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • radiator

    * kỹ thuật

    bộ bức xạ

    bộ làm nguội

    bộ phận phát nhiệt

    bộ tản nhiệt

    cái bức xạ nhiệt

    cánh tản nhiệt

    két nước

    lò sưởi

    lò sưởi hơi (nước) bộ tản nhiệt

    nguồn bức xạ

    tấm tỏa nhiệt

    vật bức xạ

    điện lạnh:

    bộ phát xạ (của ăng ten, đường truyền)

    cái tản nhiệt

    hóa học & vật liệu:

    bộ tỏa nhiệt

    điện tử & viễn thông:

    cái bức xạ

    cái tỏa nhiệt

    điện:

    độ bức xạ

    xây dựng:

    thiết bị tản nhiệt

    cơ khí & công trình:

    thùng giảm nhiệt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • radiator

    any object that radiates energy

    heater consisting of a series of pipes for circulating steam or hot water to heat rooms or buildings

    a mechanism consisting of a metal honeycomb through which hot fluids circulate; heat is transferred from the fluid through the honeycomb to the airstream that is created either by the motion of the vehicle or by a fan