psychedelic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

psychedelic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm psychedelic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của psychedelic.

Từ điển Anh Việt

  • psychedelic

    /,saiki'delik/

    * tính từ

    ở trạng thái lâng lâng, ở trạng thái phiêu phiêu (do thuốc phiện...)

    (thuộc) ma tuý

    * danh từ

    ma tuý

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • psychedelic

    * kỹ thuật

    y học:

    thuộc ma túy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • psychedelic

    producing distorted sensory perceptions and feelings or altered states of awareness or sometimes states resembling psychosis

    psychedelic drugs like psilocybin and mescaline

    having the vivid colors and bizarre patterns associated with psychedelic states

    a psychedelic painting

    (of a mental state) characterized by intense and distorted perceptions and hallucinations and feelings of euphoria or sometimes despair

    a psychedelic experience