provincial nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

provincial nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm provincial giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của provincial.

Từ điển Anh Việt

  • provincial

    /provincial/

    * tính từ

    (thuộc) tỉnh

    có tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô)

    thịnh hành ở tỉnh lẻ

    * danh từ

    người tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch

    (tôn giáo) trưởng địa phận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • provincial

    (Roman Catholic Church) an official in charge of an ecclesiastical province acting under the superior general of a religious order

    the general of the Jesuits receives monthly reports from the provincials

    of or associated with a province

    provincial government

    characteristic of the provinces or their people

    deeply provincial and conformist

    in that well-educated company I felt uncomfortably provincial

    narrow provincial attitudes

    Antonyms: cosmopolitan

    Similar:

    peasant: a country person

    Synonyms: bucolic