prone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

prone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prone.

Từ điển Anh Việt

  • prone

    /prone/

    * tính từ

    úp, sấp; nằm sóng soài

    to fall prone: ngã sấp xuống; sóng soài

    ngả về, thiên về, có thiên hướng về

    to be prone to something: có ý ngả về việc gì

    to be prone to anger: dễ giận, dễ cáu

    nghiêng, dốc (mặt đất...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • prone

    * kỹ thuật

    dễ bị hỏng

    dễ bị hư

    nằm sấp

    y học:

    úp sấp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • prone

    having a tendency (to); often used in combination

    a child prone to mischief

    failure-prone

    lying face downward

    Synonyms: prostrate