prescription nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
prescription
/pris'kripʃn/
* danh từ
sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến
mệnh lệnh, sắc lệnh
(y học) sự cho đơn; đơn thuốc
(pháp lý) thời hiệu
(nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
prescription
* kỹ thuật
y học:
đơn thuốc
hóa học & vật liệu:
sắc lệnh
xây dựng:
thời hạn hiệu lực
thời hạn hữu hiệu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
prescription
directions prescribed beforehand; the action of prescribing authoritative rules or directions
I tried to follow her prescription for success
written instructions for an optician on the lenses for a given person
written instructions from a physician or dentist to a druggist concerning the form and dosage of a drug to be issued to a given patient
available only with a doctor's written prescription
a prescription drug
Antonyms: nonprescription
Similar:
prescription drug: a drug that is available only with written instructions from a doctor or dentist to a pharmacist
he told the doctor that he had been taking his prescription regularly
Synonyms: prescription medicine, ethical drug
Antonyms: over-the-counter drug, over-the-counter medicine