positivism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

positivism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm positivism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của positivism.

Từ điển Anh Việt

  • positivism

    /'pɔzitivizm/

    * danh từ

    (triết học) chủ nghĩa thực chứng

  • Positivism

    (Econ) Chủ nghĩa thực chứng.

    + Học thuyết triết học cho rằng các định đề mà không thể xác minh được khi đối chiếu với bằng chứng thực tiễn thì chí ít phải coi là không thể chấp nhận được như là một bộ phận của khoa học hoặc ở mức cao nhất là vô nghĩa.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • positivism

    * kinh tế

    chủ nghĩa thực chứng

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    thực chứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • positivism

    the form of empiricism that bases all knowledge on perceptual experience (not on intuition or revelation)

    Synonyms: logical positivism

    Similar:

    positivity: a quality or state characterized by certainty or acceptance or affirmation and dogmatic assertiveness

    Synonyms: positiveness

    Antonyms: negativity, negativeness