ponderous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ponderous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ponderous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ponderous.
Từ điển Anh Việt
ponderous
/'pɔndərəs/
* tính từ
nặng, có trọng lượng
chậm chạp (do trọng lượng)
ponderous movement: cử động chậm chạp
cần cù (công việc)
nặng nề, buồn tẻ, chán ngắt (hành văn, bài nói...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ponderous
having great mass and weight and unwieldiness
a ponderous stone
a ponderous burden
ponderous weapons
labored and dull
a ponderous speech
Similar:
heavy: slow and laborious because of weight
the heavy tread of tired troops
moved with a lumbering sag-bellied trot
ponderous prehistoric beasts
a ponderous yawn
Synonyms: lumbering