pollster nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pollster nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pollster giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pollster.
Từ điển Anh Việt
pollster
/'poulstə/
* danh từ
(thường) ghuộm máu lấu thái nhầm của nhân dân về vấn đề gì)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pollster
someone who conducts surveys of public opinion
a pollster conducts public opinion polls
a headcounter counts heads
Synonyms: poll taker, headcounter, canvasser