plebeian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

plebeian nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm plebeian giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của plebeian.

Từ điển Anh Việt

  • plebeian

    /pli'bi:ən/

    * danh từ

    người bình dân ((từ cổ,nghĩa cổ) La-mã)

    người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo

    * tính từ

    bình dân, hạ lưu

    tầm thường, thô lỗ, đê tiện

    plebeian tastes: những sở thích tầm thường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • plebeian

    one of the common people

    Synonyms: pleb

    Similar:

    common: of or associated with the great masses of people

    the common people in those days suffered greatly

    behavior that branded him as common

    his square plebeian nose

    a vulgar and objectionable person

    the unwashed masses

    Synonyms: vulgar, unwashed