picayune nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
picayune nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm picayune giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của picayune.
Từ điển Anh Việt
picayune
/,piki'ju:n/
* danh từ
đồng tiền lẻ (1 đến 5 xu); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) đồng 5 xu
(thực vật học) người tầm thường, người đáng kể; vật tầm thường, vật nhỏ mọn, vật không đáng kể
* tính từ
tầm thường, hèn hạ, đáng khinh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
picayune
Similar:
fiddling: (informal) small and of little importance
a fiddling sum of money
a footling gesture
our worries are lilliputian compared with those of countries that are at war
a little (or small) matter
a dispute over niggling details
limited to petty enterprises
piffling efforts
giving a police officer a free meal may be against the law, but it seems to be a picayune infraction
Synonyms: footling, lilliputian, little, niggling, piddling, piffling, petty, trivial