perfunctory nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

perfunctory nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm perfunctory giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của perfunctory.

Từ điển Anh Việt

  • perfunctory

    /pə'fʌɳktəri/

    * tính từ

    chiếu lệ, hời hợt, đại khái; làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái

    a perfunctory examination: cuộc thi chiếu lệ

    a perfunctory inquiry: cuộc điều tra chiếu lệ, cuộc điều tra đại khái

    in a perfunctory manner: qua loa đại khái

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • perfunctory

    Similar:

    casual: hasty and without attention to detail; not thorough

    a casual (or cursory) inspection failed to reveal the house's structural flaws

    a passing glance

    perfunctory courtesy

    Synonyms: cursory, passing

    pro forma: as a formality only

    a one-candidate pro forma election