percutaneous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

percutaneous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm percutaneous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của percutaneous.

Từ điển Anh Việt

  • percutaneous

    /,pə:kju:'teinjəs/

    * tính từ

    (y học) dưới da (tiêm)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • percutaneous

    Similar:

    transdermal: through the unbroken skin; refers to medications applied directly to the skin (creams or ointments) or in time-release forms (skin patches)

    transdermal estrogen

    percutaneous absorption

    Synonyms: transdermic, transcutaneous